Thực đơn
Binh_chủng_Pháo_binh,_Quân_đội_nhân_dân_Việt_Nam Trang thiết bịẢnh | Chủng loại | Nguồn gốc | Loại | Số lượng hoạt động | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
Pháo | |||||
Liên Xô | Súng cối 60mm (nhiều phiên bản) | Chưa rõ | |||
Súng cối 82mm (nhiều phiên bản) | |||||
120-PM-38M | Súng cối hạng nặng 120 mm cải tiến | ||||
120-PM-43 | Súng cối hạng nặng 120mm | ||||
2B11 | Súng cối hạng nặng 120 mm | ||||
BS-3 | Lựu pháo nòng dài 100mm | ||||
B-10 | Pháo không giật 82mm | ||||
B-11 | Pháo không giật 107 mm | Vũ khí dự bị | |||
D-20 | Lựu pháo 152mm | 350 | |||
D-30 | Lựu pháo 122mm | 450 | |||
D-44 | Pháo bắn thẳng 85mm | ||||
D-74 | Lựu pháo nòng dài122 mm | ||||
M-1943 | Súng cối hạng nặng 160mm | ||||
M-46 | Lựu pháo nòng dài 130mm | 250 | |||
M-160 | Súng cối 160 mm | ||||
SPG-9 | Pháo không giật 73mm | ||||
107mm M1938 | Súng cối 107 mm | ||||
ML-20 | Lựu pháo 152 mm | 100 | |||
T-12 | Nga | Pháo chống tăng 100 mm | |||
Trung Quốc | Súng cối 100mm | Chưa rõ | |||
M101 | Lựu pháo 105 mm | ||||
M-114 | Hoa Kỳ | Lựu pháo 155mm | 100 | ||
M2A1 | Lựu pháo 105mm | ||||
M-40 | Pháo không giật 105 mm. | Vũ khí dự bị | |||
Súng cối giảm âm 50mm | Chưa rõ | ||||
Việt Nam | Súng cối 100 mm | ||||
SPG-9T2 | Pháo không giật 73 mm | ||||
Xe kéo pháo | |||||
AT-L | Liên Xô | Xe kéo pháo bánh xích. | [2] | ||
ATS-59G | Liên Xô | Xe kéo pháo bánh xích. | [3][4] | ||
M548 | Hoa Kỳ | Xe kéo pháo bánh xích. | |||
Ảnh | Chủng loại | Nguồn gốc | Loại | Số lượng hoạt động | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
BM-13 | Liên Xô | Pháo phản lực phóng loạt 132 mm 16 ống. | Vũ khí dự bị | ||
BM-14 | Pháo phản lực 140 mm 16 ống | 400 | thực địa trong Chiến tranh Việt Nam từ năm 1967[5] | ||
BM-21 | Pháo phản lực 122 mm 40 ống | 350 tính đến năm 2016[6] | |||
DKB | Pháo phản lực mang vác 122 mm (1 ống phóng đơn phóng đạn BM-21) | Không rõ | 955 đơn vị 9P132 hay DKB được Liên Xô chuyển giao (400 đơn vị được chuyển giao vào năm 1966, 400 - 1970, 155 - năm 1972). Hiện nay đã tự chế tạo trong nước nhưng không rõ số lượng | ||
Type63 | Liên Xô / Trung Quốc | Pháo phản lực 106,7 mm 12 ống | 306[7] | ||
Ảnh | Xe | Nguồn gốc | Loại | Phiên bản | Số lượng | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|---|
Pháo mặt đất tự hành | ||||||
ASU-57 | Liên Xô | Pháo đổ bộ đường không/pháo chống tăng | ASU-57 | không rõ | [8] | |
ASU-85 | Pháo tự hành đổ bộ đường không | ASU-85 | Không rõ | [9] | ||
2S1 Gvozdika | Pháo mặt đất tự hành | 2S1 Gvozdika | 150 | [10] | ||
2S3 Akatsiya | Pháo mặt đất tự hành | 2S3 Akatsiya | 30[11] | [12] | ||
Pháo tự hành M101 | Việt Nam | Pháo mặt đất tự hành | M1: Tích hợp lựu pháo xe kéo M101 với khung gầm xe tải Ural-375D. M3: Tích hợp lựu pháo xe kéo M101 và súng máy hạng nặng 12,7 mm lên khung gầm xe tải Ural-4320. | Chưa rõ | [13] | |
M548-XX | Pháo mặt đất tự hành | M548-23: Trang bị 1 pháo phòng không 23mm-2 trên cơ sở xe M548. M548-76: Trang bị một pháo 76,2mm Zis-3 trên cơ sở xe M548. M548-85mm:: Trang bị pháo 85mm D44 trên cơ sở xe M548. M548-105: Trang bị một pháo105mm M102 trên cơ sở xe M548, ngoài ra còn trang bị súng máy 7.62mm PKT. | [14] | |||
M113 | Hoa Kỳ / Việt Nam | Cối tự hành | M106A1: Biến thể của M113 trang bị súng cối M30 106,7mm. M125A1: Biến thể của M113 trang bị súng cối M29 81mm. M106-100: Biến thể của M106 trang bị súng cối 100 mm và súng 12,7 mm K54 do Viêt Nam tự sản xuất. M125-100: Biến thể của M125 trang bị súng cối 100 mm và súng 12,7 mm K54 do Viêt Nam tự sản xuất. | Không rõ | [15][16] | |
M107 | Hoa Kỳ | Pháo tự hành 175mm | Chưa rõ | Chiến lợi phẩm sau năm 1975, hiện nằm trong kho dự trữ. |
Ảnh | Chủng loại | Nguồn gốc | Loại | Số lượng | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
3M11 Falanga | Liên Xô | Tên lửa chống tăng (sử dụng trên trực thăng Mi-24) | |||
9M113 Konkurs | [17] | ||||
9M14 Malyutks | Tên lửa chống tăng | [18] | |||
9K11 Fagot | |||||
SS-1 Scud B/C/D | Tên lửa đạn đạo chiến thuật | 24[19] | |||
9K114 Shturm | Nga | Tên lửa chống tăng (sử dụng phiên bản hải quân SHTURM-Ataka trang bị cho các Tàu tuần tra cao tốc Mirage mua của Nga) | |||
Hwasong-6 (Scud-C) | CHDCND Triều Tiên | Tên lửa đạn đạo tầm ngắn | [20] |
Thực đơn
Binh_chủng_Pháo_binh,_Quân_đội_nhân_dân_Việt_Nam Trang thiết bịLiên quan
Binh chủng Pháo binh, Quân đội nhân dân Việt Nam Binh chủng Đặc công, Quân đội nhân dân Việt Nam Binh đoàn La Mã Binh chủng Tăng – Thiết giáp, Quân đội nhân dân Việt Nam Binh đoàn Lê dương Pháp Binh pháp Tôn Tử Binh chủng Nhảy dù Việt Nam Cộng hòa Binh chủng Công binh, Quân đội nhân dân Việt Nam Binh chủng Hóa học, Quân đội nhân dân Việt Nam Binh chủng Pháo binh Việt Nam Cộng hòaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Binh_chủng_Pháo_binh,_Quân_đội_nhân_dân_Việt_Nam http://hotrungnghia.multiply.com/journal/item/1233... http://www.quansuvn.net/index.php?topic=119.60 http://www.armscontrol.org/factsheets/missiles#3 http://www.globalsecurity.org/military/world/vietn... http://armstrade.sipri.org/armstrade/page/trade_re... //www.worldcat.org/issn/1765-0828 https://www.tanks-encyclopedia.com/coldwar/USSR/so... https://twitter.com/oryxspioenkop/status/931580664... https://mobile.twitter.com/ArmsControlWonk/status/... https://web.archive.org/web/20160305131210/http://...